Thuốc tiêu hóa - dạ dày - gan mật
DASPANgày đăng: 06/04/2016 Lượt xem: 2634
DASPA Arginin hydroclorid 200mg
Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa : Arginin hydroclorid .................200mg Phân loại: Thuốc thuộc nhóm thuốc thông mật và bảo vệ gan. Dược lực học: Arginin bảo vệ màng tế bào chất của tế bào gan, làm giảm rõ rệt nồng độ các men gan (AST và ALT). Thuốc bảo vệ màng ty lạp thể bằng cách làm ngăn chặn hữu hiệu sự giải phóng AST. Thuốc ngăn chặn sự tích tụ lipid trong tế bào gan. Arginin phục hồi chức năng của ty lạp thể và duy trì mức năng lượng của cơ thể, cải thiện chức năng chuyển hóa của tế bào. Arginin làm tăng chuyển hóa của glucid, lipid, protid và sự tổng hợp của coenzyme A. Làm giảm nồng độ -GT huyết tương (-glutamyl-transpeptidase) và sự duy trì BSP (bromo-sulfo-phthalein). Dược động học: Arginin có nhóm –N và –S không bị bất hoạt bởi dịch vị, tốt cho sự hấp thu thông qua đường tiêu hóa. Chỉ định: DASPA hỗ trợ điều trị một số bệnh lý gan như: rối loạn chu trình ure ở gan, tăng ammoniac huyết, các bệnh mỡ gan, hôn mê gan, xơ gan... Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin ,xin hỏi ý kiến bác sỹ. Liều lượng và cách dùng: Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị. Liều thông thường như sau: 1 viên x 2 lần/ngày Các trường hợp tăng amoniac huyết bẩm sinh: 250-500 mg/kg/ngày. Chống chỉ định: - Không dùng thuốc cho người quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. - Bệnh nhân suy thận mãn. Thận trọng: Nên dùng thận trọng cho trẻ em dưới 15 tuổi, bệnh nhân rối loạn điện giải. Thời kỳ mang thai Không dùng cho phụ nữ mang thai Thời kỳ cho con bú: Nên ngừng thuốc khi đang cho con bú Tác dụng không mong muốn (ADR) Khi sử dụng Arginin có thể gặp tác dụng không mong muốn sau: Nhức đầu, chóng mặt, bốc hỏa, huyết áp thấp, ỉa chảy, nôn, buồn nôn, đau bụng. Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Tương tác thuốc: - Thuốc lợi tiểu tăng Kali huyết: Khi sử dụng đồng thời Arginin với các thuốc lợi tiểu tăng Kali huyết, có thể dẫn đến tăng Kali quá mức. Do đó, cần thận trọng khi sử dụng đồng thời hai thuốc này, cần giám sát chặt chẽ nồng độ Kali trong máu. - Sử dụng đồng thời với nhóm điều trị tăng huyết áp: Có thể gây hạ huyết áp quá mức, gây hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu. Do đó, khi kết hợp với các thuốc này cần điều chỉnh liều và kiểm soát huyết áp chặt chẽ. Quá liều và cách xử lý: Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Khi xảy ra các triệu chứng quá liều, cần xem xét áp dụng điều trị triệu chứng và các biện pháp hỗ trợ y khoa (gây nôn, rửa dạ dày và dùng thuốc đối kháng đặc hiệu nếu có) ngay lập tức. Tốt nhất nên ngưng dùng thuốc và lập tức đến trung tâm y tế gần nhất kèm theo toa thuốc này. Dạng Trình Bày: Hộp chứa 6 vỉ x 10 viên Tiêu Chuẩn: Nhà sản xuất Hạn Dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. Bảo Quản: Bảo quản thuốc ở nơi khô, thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30o C. Để thuốc xa tầm tay trẻ em. |
TIN LIÊN QUAN:
- LEVELAMY 500mg(11/04/2016)
- RABIZOL 20 TABLET(28/06/2019)
- PANTOTAB 40mg(10/05/2016)
- PHILOYVITAN(31/03/2016)
- ULDESO 300mg(06/04/2016)
- URSODEO 100mg(13/09/2016)
- SOMEXWELL-40(02/02/2018)
- MAYERURSOLIC F(07/05/2018)
- OMEPRAZOL 20mg(11/04/2016)
- CLAPRA 40mg(27/04/2016)