Thuốc kháng viêm - giảm đau - xương khớp
MASUNAC 125mgNgày đăng: 31/03/2016 Lượt xem: 4144
MASUNAC 125mg Clonixin lysinate 125mg HIỆU QUẢ TRONG ĐIỀU TRỊ KHÁNG VIÊM, GIẢM ĐAU
THÀNH PHẦN:
Hoạt chất: Mỗi viên nén bao phim có chứa: Clonixin lysinate...125mg
Dạng bào chế: Viên bao phim tròn, trắng.
Tên hóa học: 2-(3-choloro-oToluidine) lysine nicotinate
Tá dược: cellulose vi tinh thể, Natri starch glycolat, Natri laurylsulphat, Povidone K-30, Silic keo khan, Magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, Tale tinh chế, Titan dioxyd, Oxyd sắt vàng.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ:
1- Đặc tính dược lực học:
- Clonixin lysinat là một dẫn chất của acid nicotinic có cấu trúc tương tự như: acid flufenamic.
- Thuốc có tác dụng hiệu quả trong giảm đau,hạ sốt ,chống viêm là do:
+ Ức chế hoạt tính của cyclooxygenase.
+ Do đó giảm sự tổng hợp prostaglandin và thromboxan B2 là những chất trung gian của quá trình viêm
2- Đặc tính dược động học
- Thuốc thu nhanh qua đường tiêu hóa,tỉ lệ liên kết với protein huyết tương là 96-98%.
- Chuyển hóa qua gan thành 4 chất chuyển hóa không hoạt tính.
- Clonixin chuyển hóa qua thận 75%.
- Clonixin chuyển hóa qua phân 25%.
a.Thuốc có tác dụng giảm đau mạnh ngang với morphin:
- 600mg Masunac bằng đường uống có tác dụng giảm đau tương đương với 10mg Morphin sulphate tiêm bắp .
- Tác dụng giảm đau của Masunac mạnh gấp 23 lần so với acetysalysilic acid .
b. Thuốc có tác dụng hấp thu chuyển hóa nhanh chóng.
- Viên nén Masunac được cơ thể hấp thu nhanh chóng và đạt nồng độ cực đại trong máu sau 1 giờ và được đào thải hoàn toàn sau 16 giờ .
- Nồng độ trong máu sau khi uống Masunac 500mg.
c. Thuốc có tác dụng tối ưu trong điều trị viêm sưng.
- Masunac có tác dụng nhanh ,mạnh trong việc kháng viêm với liều dùng thấp à có tác dụng giảm viêm hạ sốt của Masunac mạnh gấp 4 lần so với ASA (Acetylsalicylic acid) .
d. Masunac ít ảnh hưởng lên sự viêm loét đường tiêu hóa.
Kết quả nghiên cứu trên chó khi dùng viêm nén Masunac liều cao trong thời gian dài cho thấy ở nhóm dùng cloxin lysinat tác động gây viêm loét màng nhầy hệ tiêu hóa rất thấp so với các nhóm khác .
CHỈ ĐỊNH:
- Viêm khớp, thấp khớp.
- Đau đầu, đau tai.
- Đau cột sống...
- Đau các dây thần kinh.
- Đau nhức răng.
- Đau bụng kinh.
- Đau sau chấn thương và sau phẫu thuật.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Liều thông thường: 1 viên (125mg x 3 lần/ngày).
- Trường hợp nặng: 2 viên (250mg x 3 lần/ngày).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
- Viêm loét đường tiêu hóa.
THẬN TRỌNG:
- Tiền sử loát đường tiêu hóa.
- Theo dõi chức năng gan, thận, máu khi dùng lâu.
- Người già, trẻ em.
- Phụ nữ cho con bú (vì Clonixin lysinate có thể bài tiết qua sữa).
- Phụ nữ có thai.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Thuốc Clonixin lysinate có thể làm giảm tác dụng khi dùng chung:
- Rượu.
- Corticoid: làm tặng độc tính của thuốc.
TÁC DỤNG NGOÀI Ý:
- Chóng mặt, buồn nôn, buồn ngủ, nhức đầu, đổ mồ hôi, ớn lạnh, hưng phấn.
- Khi có dấu hiệu trên, báo cho bác sĩ để ngừng thuốc.
QUÁ LIỀU:
- Hiếm.
- Khi có ngộ độc: biện pháp là phải tức khắc rửa dạ dày, tiếp theo là điều trị các triệu chứng nếu có.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: tiêu chuẩn nhà sản xuất.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
BẢO QUẢN: giữ thuốc trong bao bì kín, ở nhiệt độ phòng, dưới 30 °C.
ĐÓNG GÓI: Hộp chứa 10 vỉ x 10 viên.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG |
TIN LIÊN QUAN:
- SUNTAB 500mg(11/04/2016)
- CLUPEN 125mg(08/04/2016)
- LOCOXIB 200mg(14/04/2016)
- CEOZIME(24/03/2019)
- ETORICA 120mg(11/04/2016)
- EXIBCURE 90mg(06/04/2016)
- CONOGES 200mg(08/04/2016)
- VINPHAXICAM 7.5mg(11/04/2016)
- ETO 90(24/03/2019)
- TRAPADOL(07/04/2016)